"Hành trình vạn dặm bắt đầu từ những bước đi đầu tiên"

せんりのみちもいっぽから

Mar 7, 2020

Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống



1. 飲 み 物 (nomimono): Đồ uống
2. 水 (mizu): Nước
3. お 湯 (oyu): Nước nóng
 4. 熱 い 水 ( atsui mizu): Nước nóng
5. 温 か い 水(atatakai mizu): Nước ấm
6. 生 温 い 水(namanurui mizu): Nước ấm
7. 冷 た い 水(tsumetai mizu): Nước lạnh
8. コ ー ヒ ー (ko-hi): Cà phê
9. お 茶 (ocha): Trà xanh
10 緑茶(ryokucha): Trà xanh
11. 煎茶 ( sencha): Trà xanh (chất lượng trung bình)
12. 抹茶(Maccha): Trà xanh dạng bột
13. 焙 じ 茶 (houjicha): Trà xanh dạng rang
14. 玄 米 茶(genmaicha): Trà gạo nâu
15. 紅茶 (koucha): Trà đen
16. 烏龍茶 (u-roncha): Trà ô long
17. 麦 茶(mugicha): Trà lúa mạch
18. コ コ ア (kokoa): Cacao
19. 牛乳(gyuunyuu): Sữa
20. ミ ル ク (miruku): Sữa
21. 豆乳(tounyuu): Sữa đậu lành
22. ジ ュ ー ス(ju-su): Nước ép
23. オ レ ン ジ ジ ュ ー ス (orenji ju-su): Nước cam ép
24. コ ー ラ (ko-ra): Coca cola
25. 炭 酸 飲料 (tansan inryou): Nước uống có ga
26. 清涼 飲料 ( seiryou inryou): Người đi giải nước
27. お 酒(osake): Rượu
28. ア ル コ ー ル (aruko-ru): Rượu
29. 日本 酒 (nihonshu): Rượu Nhật (rượu Sake)
30. 焼 酎 (shouchuu): Rượu shouchuu
31. ワ イ ン (wain): Rượu tây
32. ビ ー ル (bi-ru): Bia
33. 生 ビ ー ル(nama bi-ru): Bia dạng két
34. ウ イ ス キ ー (uisuki-): Whiskey
35. ブ ラ ン デ ー (burande -): Rượu mạnh (brandy)
36. シ ャ ン パ ン (shanpan): Rượu sâm banh
37. グ ラ ス (gurasu): Ly (cốc) thủy tinh
38. コ ッ プ (koppu): Ly (cốc) 
39. カ ッ プ (kappu): Ly (cốc)

0 Post a Comment:

Post a Comment

Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.

Kết nối bạn bè

Wikipedia

Search results

Video Nổi bật

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm

 
Please Enable Javascript!Enable JavaScript