ひだり Trái
みぎ Phải
まっすぐ Thẳng
まがる Rẽ
みぎにまがる rẽ phải
ひだりにまがる rẽ trái
まっすぐいく đi thẳng
A: Đi Thẳng
真っすぐ行ってください。 (まっすぐいってください)
Hãy đi thẳng
~ 通りを真っすぐ行ってください。 (~通りをまっすぐいってください)
Đi thẳng theo con đường ~
2ブロック真っすぐ行ってください。(2ブロックまっすぐいってください)
Đi thẳng qua 2 tòa nhà
~のところまで真っすぐ。(~のところまでまっすぐ)
Đi thẳng cho tới chỗ ~
~までこの道を真っすぐ。(~までこのみちをまっすぐ)
Đi thẳng về phía ~
B: Rẽ, quẹo
曲がってください。 (まがってください)
Hãy rẽ, quẹo
~で 右・左に曲がってください。 (~で みぎ・ひだりにまがってください)
Hãy rẽ phải/rẽ trái tại ~
そこの角を 右・左に曲がってください。(そこのかどみぎ・ひだりにまがってください)
Hãy rẽ phải/rẽ trái tại góc
~まで来たら右・左に曲がってください。(~まできたらみぎ・ひだりにまがってください)
Sau khi tới … hãy rẽ phải/rẽ trái
C: Vị trí
右側・左側にあります。(みぎがわ・ひだりがわ にあります)
Ở phía bên phải/bên trái
すぐそこですよ
Ở ngay chỗ đó
角を曲がったところですよ。(かどをまがったところですよ)
Ở ngay góc rẽ
~を通り過ぎて。(~をとおりすぎて)
Đi vượt quá ~
~の中を通って。(~のなかをかよって。)
Đi xuyên qua ~
角にあります。(かどにあります)
Ở góc
突き当りにある。(つきあたりにある)
Ở cuối con đường
すぐわかりますよ。
Bạn sẽ thấy ngay
Nhắc đến cách di chuyển, không thể không kể đến các phương tiện giao thông
#55)Hãy thử thay đổi menu điều hướng của Pleasanter
3 months ago
0 Post a Comment:
Post a Comment
Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.