"Hành trình vạn dặm bắt đầu từ những bước đi đầu tiên"

せんりのみちもいっぽから

Jul 3, 2020

Các loại rau củ quả ở siêu thị


人参[NHÂN THAM]にんじん
cà rốt
nhân sâm .

にら
Cây hẹ .


みず菜
みずな (水菜: Thủy thái = Rau nước) = Mizuna
Thường dùng trong salad, có vị hơi đắng.

(葱)ねぎ
hành .


小松菜[TIỂU TÙNG THÁI]
こまつな
Rau cải ngọt


泥ねぎ[NÊ]
Doro negi
Bùn hành


泥ごぼう
Doro gobō
Cây ngưu bàng



ほうれん草
ほうれんそう
Cải bó xôi

キャベツ
bắp cải
cải bắp
cải bắp; bắp cải
rau cải dầu .

白菜[BẠCH THÁI]
はくさい
rau cải bắc thảo
rau cải bắp
rau cải thìa .

かぶ
củ cải tây

長いも[TRƯỜNG]
Nagai mo
Dài

甘藷
さつまいも
cây khoai lang


0 Post a Comment:

Post a Comment

Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.

Kết nối bạn bè

Wikipedia

Search results

Video Nổi bật

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm

 
Please Enable Javascript!Enable JavaScript