Để thể hiện mong muốn của mình, các bạn có thể sử dụng mẫu câu sau đây: ~といいです(ね)/ といいけど/ といいんですが/ほしい/お願(ねが)い/祈(いの)る/ Vたい。
1. いい仕事(しごと)を見(み)つけるといいんですが.
Tôi hi vọng mình sẽ tìm được một công việc tốt.
2. 雨(あめ)が降(ふ)らなければいいと思(おも)う.
Tôi mong rằng trời sẽ không mưa.
3. みんな無事(ぶじ)だといいけど.
Tôi mong rằng mọi người đều an toàn.
4. お願(ねが)いします、神(かみ)さま、だれか助(たす)けてくれる人(ひと)を!
Mong rằng có ai đó có thể giúp được tôi.
5. あなたの考(こう)えていることがわかるとよいのだが…
Tôi mong rằng có thể hiểu được những điều bạn suy nghĩ.
6. 期待(きたい)どおりだ.
Hi vọng được như mong đợi.
7. 日本(にほん)にいけるといいんですが。
Tôi hi vọng mình có thể đến Nhật.
8. もう少しお金(かね)がもらえたらいいだろうなあ.
Nếu có thể nhận thêm chút tiền nữa thì tốt quá.
9. 君(きみ)が気(き)に入(い)るといいな。
Tôi hi vọng bạn sẽ thích nó.
10. 明日(あす)晴(は)れますように。
Hi vọng ngày mai trời sẽ nắng.
11. 私(わたし)は世界平和(せかいへいわ)を願(ねが)う。
Tôi mong ước thế giới hòa bình.
12. U23に勝(か)ってほしい.
Tôi muốn U23 giành chiến thắng.
13. すべてうまくいったことを願(ねが)っています.
Tôi hi vọng tất cả mọi thứ đều tốt.
14. ご成功(せいこう)を祈(いの)る.
Chúc bạn thành công.
15. 子供(こども)の頃(ころ)に帰(かえ)りたい.
Tôi muốn trở về thời trẻ con.
Nguồn: kosei
0 Post a Comment:
Post a Comment
Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.