"Hành trình vạn dặm bắt đầu từ những bước đi đầu tiên"

せんりのみちもいっぽから

DANH NGÔN

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân - Lão Tử

Apr 3, 2022

10 TỪ TIẾNG NHẬT HAY VÀ Ý NGHĨA - MỸ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT










 10 TỪ TIẾNG NHẬT HAY VÀ Ý NGHĨA - MỸ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT 


Mỗi ngôn ngữ đều mang một vẻ đẹp riêng, tiếng Nhật cũng không ngoại lệ. Cùng khám phá 10 từ bên dưới bài viết này và ý nghĩa của nó nhé! Nếu bạn thấy hay, hãy chia sẻ bài viết để càng nhiều người biết đến nha! 


🌸 花筏 (Hanaikada)

Ý nghĩa: Bè hoa. Cụm từ này gợi hình ảnh những cánh hoa anh đào rơi xuống mặt nước, kết thành bè hoa. Đây là một hình ảnh rất nên thơ.


🌸 風薫る (Kazekaoru)

Ý nghĩa: Một làn gió thoảng đưa hương. Giải nghĩa một cách cách ngắn gọn, 風薫る (Kazekaoru) có nghĩa là “gió phảng phất”.


🌸 静謐 (Seihitsu)

Ý nghĩa: Cụm từ này được dùng để diễn đạt trạng thái tĩnh tâm, yên bình. Giải nghĩa một cách ngắn gọn, 静謐 (Seihitsu) có nghĩa là “thanh bình”.


🌸 玉響 (Tamayura)Ý nghĩa: Biểu thị sự tồn tại ngắn ngủi của trạng thái / tình trạng nào đó.

Cách dùng: たまゆらの恋 (Tamayura no koi – Tình yêu ngắn ngủi)、たまゆらの青春 (Tamayura no seishun – Thanh xuân ngắn ngủi)、たまゆらの幸せ(Tamayura no shiawase – Hạnh phúc

ngắn ngủi) v…v…


🌸 花吹雪 (Hanafubuki)

Ý nghĩa: Bão hoa anh đào. 花吹雪 (Hanafubuki) gợi lên khung cảnh những cánh hoa anh đào bay bay trong gió, tựa như cơn bão tuyết.


🌸 青時雨 (Aoshigure)

Ý nghĩa: Mưa trên tán lá. 時雨 (Shigure) có nghĩa là cơn mưa rào đầu đông. Bằng cách thêm vào 青 (Ao) thành 青時雨 (Aoshigure), cụm từ này được biến đổi thành một lớp nghĩa mới.


🌸 蝉時雨 (Semishigure)

Ý nghĩa: Tiếng ve kêu như cơn mưa rào. Có thể dễ dàng bắt gặp cụm từ này trong các tác phẩm

văn, thơ Nhật Bản.


🌸 波の花 (Nami no hana)

Ý nghĩa: Bọt nước biển. Dịch theo nghĩa đen, 波の花 (Nami no hana) có nghĩa là “hoa của sóng”.

Bắt nguồn từ hình ảnh những con sóng xô bờ tạo nên những bọt nước tựa như những bông hoa mà người Nhật đã gọi bọt nước biển là 波の花 (Nami no hana).


🌸  うたかた (Utakata)

Ý nghĩa: Sớm nở tối tàn. Chỉ sự vụt qua, thoáng qua.

Cách dùng: うたかたの恋 (Utakata no koi – Tình yêu thoáng qua), うたかたの夢 (Utakata no yume – Giấc mơ thoáng qua) v…v…


🌸 愛しい (Kanashii)

Ý nghĩa: Đau buồn. Điều đặc biệt của từ này nằm ở cách viết. 愛しい thường được đọc là Itoshii, mang ý nghĩa là “đáng yêu”. Tuy nhiên trường hợp này 愛しい được phát âm là Kanashii, nghĩa là “đau buồn”.


Cre: tuhoconline

-------------------

0 Post a Comment:

Post a Comment

Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.

Kết nối bạn bè

Wikipedia

Search results

Video Nổi bật

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm

 
Please Enable Javascript!Enable JavaScript