近眼 (きんがん) (kingan): Cận thị
遠視 (えんし) (enshi): Viễn thị
乱視 (らんし) (ranshi): Loạn thị
ドライアイ (doraiai): Bệnh khô mắt
斜視(しゃし): Mắt lác
眼病 (がんびょう) (ganbyou): Bệnh đau mắt
赤目(あかめ):Bệnh đau mắt đỏ
はやり目(め): mắt đỏ
めがむずむずする (me ga muzumuzusuru): Ngứa mắt
めがむくむ (me ga mukumu): Sưng mắt
眼アレルギー (Me arerugī): Dị ứng mắt
色盲 (しきもう) (shikimou): Bệnh mù màu
盲目(もうもく):Mù mắt
夜盲症 (やもうしょう) (yamoushou): Bệnh quáng gà
トラコーマ (torako-ma): Bệnh đau mắt hột
角膜炎 (かくまくほのお) (kakumakuhonoo): Viêm giác mạc
黄斑変性 (きまだらへんせい) (kimadara hensei): Thoái hóa điểm vàng
物貰い (ものもらい) (monomorai): Lẹo mắt
麦粒腫 (ばくりゅうしゅ) : Lẹo mí mắt
霰粒腫 (さんりゅうしゅ)Lẹo mí mắt trên
青内障 (あおないしょう) (aonaishou): Bệnh tăng nhãn áp
白内障 (はくないしょう) (hakunaishou): Đục thủy tinh thể
結膜炎(けつまくえん): Bệnh sưng võng mạc, viêm kết mạc
網膜出血(もうまくしゅっけつ): Xuất huyết võng mạc
充血(じゅうけつ)した目(め): Mắt bị đỏ tấy
一重(ひとえ)まぶた:Mắt một mí
二重(にじゅう)まぶた:Mắt hai mí
ものもらい: Mắt nổi mụn lẹo
つりめ: mắt xếch
眼瞼けいれんと顔面けいれん (がんけnけいれん): Chứng giật mí mắt
緑内障 (りょくないしょう): Bệnh cườm nước, bệnh thiên đầu thống
眼内リンパ腫 (がんないりんぱしゅ): Ung thư mắt
飛蚊症 (ひぶんしょう): Chứng myodesopsia .
眼精疲労 (がんせいひろう): Bệnh mỏi mắt do chữ li ti hoặc thiếu sáng.
弱視(やくし): Nhược thị
眼瞼下垂 (がんげんかすい): Sụp mí mắt
視神経 (ししんけい): thần kinh thị
結膜 (けつまつ): Kết mạc mắt
粒性目やに(つぶせいめやに) : Dử mắt thành cục
コンタクトレンズによる角膜潰瘍(かくまくかいよう):Loét giác mạc do kính áp tròng
子供の斜視(こどものしゃし): Tật lác mắt ở trẻ nhỏ
https://kohi.vn/blog/tu-hoc-tieng-nhat-theo-chu-de-cac-benh-ve-mat-d947p
0 Post a Comment:
Post a Comment
Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.