"Hành trình vạn dặm bắt đầu từ những bước đi đầu tiên"

せんりのみちもいっぽから

Apr 6, 2020

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trong công việc

1. 仕事(shigoto)しごと: công việc
2. 求人 (kyuujin)きゅうじん: tuyển người
3. 就職 (shuushoku):しゅうしょく làm việc
4. 募集 ( boshuu): ぼしゅうtuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): きゅうぼtuyển người gấp
6. 応募 (oubo): おうぼđăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): りれきしょđơn xin việc
8. 採用 (saiyoo): さいようsử dụng
9. 雇う (yatou): やとうlàm thuê
10. 入社(nyuusha): にゅうしゃvào công ty làm việc
11. 新社(shinsha): しんしゃngười mới
12. 条件(jouken):じょうけん điều kiện
13. 給与 (kyuuyo):きゅうよ lương
14. 給料 (kyuuryou:きゅうりょうlương
15. 月給 (gettsukyuu): げっきゅうlương theo tháng
16. 時給 (jikyuu):じきゅう lương theo giờ
17. アルバイト(arubaito) làm thêm
18. 副業 (fukugyo) :ふくぎょうnghề phụ, việc làm thêm
19. 正業 (seigyou):せいぎょう nghề chính
20. 交通費 (kootsuuhi): こうつうひphí đi lại
21. 手当て(teate):てあて trợ cấp
22. 支給(shikyuu): しきゅうtrả lương
23. 収入 (shuunyuu):しゅうにゅうthu nhập
24. 能力(nouryoku): のうりょくnăng lực
25. 問わない (towanai): とわないkhông vấn đề
26. 不問 (fumon):ふもん không vấn đề
27. 年齢制限 (nenreiseiken): ねんれいせいげんgiới hạn tuổi
28. 働き方 (hatarakikata): はたらきかたcách làm việc
29. 勤務 (kinmu): きんむ công việc
30. フリーター: freetime: bán thời gian
31. 夜勤 (yakin): やきんlàm đêm
32. シフト: shift: thay đổi
33. 作業 (sagyou): さぎょう công việc
34. 転職(tenshoku): てんしょくchuyển công việc
35. 退職 ( taishoku): たいしょくnghỉ việc
36. 転勤 (tenkin): てんきんchuyển việc
37. 失業(shitsugyou): しつぎょうthất nghiệp

0 Post a Comment:

Post a Comment

Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.

Kết nối bạn bè

Wikipedia

Search results

Video Nổi bật

Video tổng hợp

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm

 
Please Enable Javascript!Enable JavaScript