"Hành trình vạn dặm bắt đầu từ những bước đi đầu tiên"

せんりのみちもいっぽから

Oct 7, 2012

Anything you can dream,you can achieve !

Anything you can dream,you can achieve

Bất cứ điều gì bạn có thể ước mơ,bạn có thể đạt được!




I am free: toi tu do
I did it:toi da lam no
I transformed my life:toi thay doi cuoc song cua toi
I live in a world of abundance:toi song trong mot the gioi day mau sac
Abundance:nhieu ,phong phu
I receive 100000 a month:toi nhan duoc 100000$ moi thang
I am creative and resourceful:toi sang tao va thao vat
Resourceful<ri so so fo>:thao vat
I let my intuition guide me:toi de truc giac cua toi mach bao cho toi
Intuition< [,intju:'i∫n]
  danh từ
 trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác>
guide< [gaid]
  danh từ
 người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch)
 bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay (cần noi theo)
 như guide-book
a guide to Vietnam
 sách chỉ dẫn đi thăm Việt Nam
a guide to poultry keeping
 sách chỉ dẫn cách nuôi gà vịt
 cọc hướng dẫn; biển chỉ đường
 (kỹ thuật) thiết bị dẫn đường, thanh dẫn
 (quân sự) quân thám báo
 (hàng hải) tàu hướng dẫn (cho cả đội tàu)
  ngoại động từ
 dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo
to guide somebody to a place
 dẫn ai tới nơi nào
to guide somebody in (out of)
 đưa ai vào (ra khỏi) nơi nào
> 
I know what I want I focus on it: toi biet toi muon gi va toi tap trung vao no.
Focus: ['foukəs]
  danh từ,  số nhiều focuses; foci
 (toán học),  (vật lý) tiêu điểm
 (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm
 (y học) ổ bệnh
to bring into focus; to bring to a focus
 làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên
focus of interest
 điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý
in focus
 rõ ràng, rõ nét
out of focus
 mờ mờ không rõ nét
  ngoại động từ
 làm tụ vào
to focus the sun's rays on something
 làm tia nắng tụ vào vật gì
 điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh)
 làm nổi bật
 tập trung
to focus one's attention
 tập trung sự chú ý
  nội động từ
 tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm
I always promise less and deliver more: toi  luon hua it hon va thuc hien nhieu hon.
['prɔmis]
  danh từ
 ( promise of something) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
we received many promises of help
 chúng tôi đã nhận được nhiều lời hứa giúp đỡ
to make a promise
 đưa ra một lời hứa
to carry out/fulfil/give/keep/break a promise
 thực hiện/làm trọn/đưa ra/giữ/không giữ một lời hứa
promise of marriage
 sự hứa hôn
empty promise
 lời hứa hão, lời hứa suông
I told him the truth under a promise of secrecy
 Tôi đã nói cho nó biết sự thật với lời hứa là giữ bí mật
 I'll keep you/hold you to your promise
 Tôi sẽ buộc anh phải giữ lời hứa
 ( promise of something) (nghĩa bóng) khả năng hoặc hy vọng cái gì có thể xảy ra; triển vọng; hứa hẹn
there is a promise of better weather tomorrow
 có dấu hiệu hứa hẹn ngày mai trời sẽ đẹp hơn
there seems little promise of success for the expedition
 dường như cuộc thám hiểm ít có triển vọng thành công
 hứa hẹn (sự thành công, kết quả tốt trong tương lai)
a scholarship for young musicians of promise
 một học bổng cho những nhạc sĩ trẻ có triển vọng
Her work/She shows great promise
 Công việc của cô ta/Cô ta tỏ ra có nhiều hứa hẹn
a lick and a promise
 (thông tục) sự làm qua quít, làm cẩu thả (để lấp liếm)
  ngoại động từ
 ( to promise something to somebody) hứa với ai, đảm bảo với ai sẽ cho, hẹn ước
I can't promise, but I'll do my best
 Tôi không thể hứa được, nhưng tôi sẽ cố làm hết sức mình
this year promises good crops
 năm nay hứa hẹn được mùa
he has promised a thorough investigation into the affair
 ông ta đã hứa sẽ điều tra kỹ vụ này
Do you promise faithfully to pay me back? - Yes, I promise
 Anh có hứa chắc là sẽ trả tiền lại cho tôi hay không? - Vâng, tôi hứa
 I've promised myself a quiet weekend
 Tôi đã tự hứa dành cho mình một kỳ nghỉ cuối tuần yên tĩnh
she promised me her help
 cô ta hứa là sẽ giúp tôi
the firm promised a wage increase to the workers/promised the workers a wage increase
 công ty đã hứa sẽ tăng lương cho công nhân
she promised me (that) she would be punctual
 cô ta hứa với tôi (rằng) cô ta sẽ đúng giờ
Promise (me) you won't forget!
 Hãy hứa (với tôi) rằng anh sẽ không quên!
 làm cho cái gì có vẻ có thể xảy ra
the clouds promise rain
 mây nhiều báo hiệu trời mưa
it promises to be warm this afternoon
 chiều nay có vẻ sẽ ấm
I (can) promise you
 Tôi cam đoan với anh
You won't regret it, I promise you
 Anh sẽ không hối tiếc điều đó, tôi đảm bảo với anh
the promised land
 (trong (kinh thánh)) miền đất phì nhiêu do Chúa Trời hứa với người Do Thái; miền đất hứa
 chốn thiên thai; nơi cực lạc
to promise well
 có vẻ sẽ đem lại kết quả tốt đẹp; có triển vọng tốt
The new sales policy promises well
 Chính sách bán hàng mới có triển vọng tốt
to promise (somebody) the earth /moon
 (thông tục) hứa hão, hứa nhăng, hứa cuội

Deliver: [di'livə]
  ngoại động từ
 ( to deliver something to somebody / something) phân phát; giao
we deliver (your order) to your door!
 chúng tôi giao (hàng ông đặt) đến tận cửa nhà ông!
a courier delivered the parcels (to our office)
 một người đưa thư đã phát các gói (đến văn phòng của chúng tôi)
did you deliver my message to my father?
 anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa?
 đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ
to deliver a speech
 đọc một bài diễn văn
to deliver oneself of an opinionto deliver oneself of a judgement
 giãi bày ý kiến; đưa ra lời tuyên án
 giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn công)
to deliver an assault on the enemy
 mở cuộc tấn công quân địch
in cricket, the ball is delivered over arm
 trong môn cricket, quả bóng được ném qua vai
the missile is delivered from underground
 tên lửa được phóng đi từ dưới hầm ngầm
to deliver a blow to the jaw
 giáng một đòn vào quai hàm
the teacher delivered sharp rebuke to the class
 thầy giáo mắng cả lớp một trận gay gắt
 ( to deliver somebody from something) cứu ai ra khỏi cái gì; giải thoát
 thực hiện (một mức độ thành tựu nào đó)
the new model delivers speed and fuel economy
 kiểu mới này đạt tốc độ cao và tiết kiệm nhiên liệu
if you can't deliver improved sales figures, you're fired
 nếu không đạt được doanh số khá hơn thì anh sẽ bị sa thải
 giúp một người mẹ sinh đẻ; đỡ đẻ
her baby was delivered by her own doctor
 chính ông bác sĩ riêng của bà ấy đã đỡ đẻ cho bà ấy
to be delivered of somebody
 sinh (con); đẻ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be delivered of a child
 sinh một đứa con
to be delivered of a poem
 rặn ra được một bài thơ
to deliver over
 giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng
to deliver over an estate to one's son
 chuyển nhượng tài sản cho con trai
to deliver up
 trả lại, giao nộp
to deliver oneself up
 đầu hàng
to deliver something up to somebody
 nộp cái gì cho ai
to come up with the goodsto deliver the goods
 (nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết
to deliver on something
 đem lại cái gì đã được mong đợi hoặc hứa hẹn
they promise to finish the job in June, but can they deliver (on that)?
 họ hứa sẽ làm xong công việc vào tháng sáu, nhưng liệu họ có giữ được lời hứa không?

 Iam  confident:toi tu tin
I feel great :toi cam thay tuyet voi
I am generous: toi hao phong
My home:nha toi
My cars: nhung chiec o to cua toi
I have a passionate relationship with my partner:toi co mot moi quan he rat nong nhiet voi ban be ,doi tac cua toi
Passionate: ['pæ∫ənət]
  tính từ
 say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha
a passionate speech
 một bài diễn văn đầy nhiệt tình
a passionate nature
 bản tính sôi nổi
 sôi nổi, dễ cáu giận
a passionate nature
 một bản chất sôi nổi
a passionate woman
 một phụ nữ sôi nổi
relationship: [ri'lei∫n∫ip]
  danh từ
 ( relationship between A and B; of A to / with B) mối quan hệ, mối liên hệ
the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism
 quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
a purely business relationship
 mối quan hệ kinh doanh đơn thuần
the author had a good working relationship with his editor
 tác giả có mối quan hệ làm việc tốt với nhà xuất bản
 tình thân thuộc, tình họ hàng
the relationship by blood
 tình họ hàng ruột thịt
a father-son relationship
 tình thân thuộc cha con
 quan hệ tình cảm; quan hệ tình dục
to have a relationship with somebody
 có quan hệ tình dục với ai
their affair did not develop into a lasting relationship
 cuộc tình của họ đã không trở thành một mốiquan hệ tình cảm lâu bền
partner: ['pɑ:tnə]
  danh từ
 người chung phần; cộng sự; đối tác
 hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)
 bạn cùng nhảy (khiêu vũ); cùng phe (trong một trò chơi, môn thể thao)
 vợ; chồng; đào, kép
 ( số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua)
predominant partner
 thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh-len)
silent partner
 hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty)
sleeping partner
 hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) (như) secret partner; dormant partner
  ngoại động từ
 hợp tác, kết hợp, làm cộng sự
 cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe
to partner someone with another
 kết ai với ai thành một phe
partner somebody at tennis
 cùng phe với ai khi chơi quần vợt
 cùng nhảy, cùng chơi
we are madly in love:chung toi dang yeu say dam
madly: ['mædli]
  phó từ
 điên rồ; điên cuồng
 liều lĩnh
we are best friend:chung toi la nhung nguoi ban tot nhat
I love spending time with my friends:toi thich danh thoi gian voi ban be cua toi
We trust each other:chung toi tin tuong lan nhau
Each: [i:t∫]
  tính từ bất định (dùng với danh từ và động từ số ít)
 mỗi
on each side of the road
 ở mỗi bên đường cái
a ring on each finger
 một chiếc nhẫn trên mỗi ngón tay
each day passed without any news
 mỗi ngày qua đi mà không có tin tức nào cả
each child learns at his or her own pace
 mỗi đứa trẻ học theo tốc độ của riêng từng đứa
each motorcycle has two wheels
 mỗi xe môtô đều có hai bánh
  đại từ bất định
 mỗi thành viên cá nhân (của một nhóm)
 I'll see each of them separatelyI'll see them each separately
 tôi sẽ gặp riêng từng người trong bọn họ
each of us has a complimentary ticketwe each have a complimentary ticket
 mỗi người chúng tôi đều có một vé mời
each of the gifts is worth 50,000 dongs
 mỗi tặng phẩm trị giá năm mươi ngàn đồng
he gave us 500 francs each
 ông ta cho mỗi chúng tôi 500 quan
I asked all the children and each told a different story
 tôi hỏi tất cả các trẻ em và mỗi đứa đã kể một chuyện khác nhau
  phó từ
 mỗi cái riêng rẽ
the cakes are 20p each
 mỗi chiếc bánh là 20 penny
each and all
 tất cả mọi người, ai ai
trust: [trʌst]
  danh từ
 sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
to have (put, repose) trust in someone
 tin cậy ai, tín nhiệm ai
a breach of trust
 sự bội tín
you must take what I say on trust
 anh cứ tin vào lời tôi
 niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong
you are my sole trust
 anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh
 sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác
to commit to someone's trust
 giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai
to have in trust
 được giao phó, được uỷ thác
to leave in trust
 uỷ thác
to lold a property in trust
 (pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác
 trách nhiệm
a position of great trust
 một chức vị có trách nhiệm lớn
 (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu
to supply goods on trust
 cung cấp hàng chịu
to deliver goods on trust
 giao hàng chịu
 (kinh tế) tơrơt
  ngoại động từ
 tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, tin tưởng
to trust someone implicitly
 tuyệt đối tin ai
his words can't be trusted
 lời nói của nó không thể tin được
you can't trust what the papers say
 anh không thể tin vào những lời báo chí viết
 hy vọng, kỳ vọng
we trust to receive a cheque at your earliest convenience
 chúng tôi hy vọng sẽ nhận được tấm séc vào thời điểm sớm nhất (vào lúc nào thuận tiện nhất cho ông)
I trust that you are in good health
 tôi hy vọng rằng anh vẫn khoẻ mạnh
 tùy thuộc vào (ai) để làm, dùng, trông nom cái gì... một cách chu đáo hoặc an toàn
I know I can trust my children with you
 tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được
 I'd trust him with my life
 cả cuộc đời tôi, tôi đã giao phó cho nó
I can't trust you out of my sight
 tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến
can I trust you to post this letter?
 tôi nhờ anh bỏ lá thư này vào thùng được không?
trust you to forget my birthday!
 tin vào cậu để mà quên ngày sinh nhật của tớ à!
 bán chịu, cho chịu
you can trust him for any amount
 anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được
to trust in somebody/something
 tin ở ai/cái gì
to trust in providence
 tin ở thượng đế
you must trust in your own judgement
 anh phải tin vào chính khả năng xét đoán của anh
to trust to something
 phó mặc cho
to trust to luck/fate/fortune
 phó mặc cho sự may rủi/số phận/vận may
My travels:nhung chuyen du lich cua toi
I am healthy and strong:toi manh me va khoe manh
I eat healthy:toi an uong lanh manh
I am filled with energy:toi dang tran day nang luong
I meditate daily:toi tinh tam hang ngay
Meditate: ['mediteit]
  nội động từ
 suy nghĩ sâu sắc (đặc biệt là về những vấn đề tâm linh); trầm ngâm; trầm tư
I meditate in order to relax
 tôi trầm ngâm để bớt căng thẳng
to meditate on/upon something
 suy ngẫm về điều gì; suy tư về điều gì
to meditate on the sufferings of Christ
 suy tư về những nỗi khổ hạnh của Chúa
  ngoại động từ
 trù tính
to meditate revenge/mischief
 trù tính việc trả thù/điều ác
 she's meditating leaving home
 cô ta đang trù tính rời khỏi nhà
I care: toi quan tam
I am  grateful for my life:toi biet on doi voi cuoc song cua toi
Grateful: ['greitful]
  tính từ
 biết ơn
to be grateful to somebody for something
 biết ơn ai về cái gì
 dễ chịu, khoan khoái
a grateful shade
 bóng mát dễ chịu
to be grateful for small mercies
 được an ủi bằng cái ít tệ hại hơn
I love myself:toi yeu ban than minh
I am happy:toi hanh phuc

I love my life
I love English
I master my mine
I master my life
We are champion

Note:mình có sử dụng google translate and phần mềm lacviet để hoàn thành bài viết này!

0 Post a Comment:

Post a Comment

Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.

Kết nối bạn bè

Wikipedia

Search results

Video Nổi bật

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm

 
Please Enable Javascript!Enable JavaScript