1 だれ Ai
2 どなた Vị nào (kính ngữ của だれ)
3 いつ Khi nào
4 どこ Ở đâu
5 どちら Đâu. Đằng nào (Lịch sự của どこ)
6 どうして Tại sao
7 なに Cái gì
8 どのようにNhư thế nào
9 なんCái gì ( đi với で )
10 いくら Bao nhiêu tiền
11 おいくつ Bao nhiêu tuổi ( Cách nói lịch sự, cho cấp trên người lớn
tuổi)
12 なんさい Bao nhiêu tuổi ( cho bạn bè và người dưới)
13 どのくらい / どのぐらい Bao nhiêu lâu
14 なんじ Mấy giờ
15 なんで Bằng cái gì
16 どれ Cái nào
17 どう Thế nào
18 どんな Như thê nào
19 なんようび Thứ mấy
20 なんがつ Tháng mấy
21 なんねん Năm mấy
22 なんにち Ngày mấy
23 なんかげつ Mấy tháng
24 なんにん Mấy người
25 なんかい Mấy lần
26 なんがい Mấy tầng
27 なんぞく Mấy đôi ( đôi tất, đôi giày)
28 なんげん Mấy căn (nhà)
29 なんちゃく Mấy bộ (quần áo)
30 なんちゃく Mấy bộ (quần áo)
31なんぷん Mấy phút
32 なんびょう Mấy giây
33 なんしゅうかん Mấy tuần
34 なんまい Mấy tờ ( vật mỏng)
35 なんだい Mấy cái( máy móc)
36 なんばん Số mấy
37 なにじん Người gì
38 なにご Ngôn ngữ gì
39 なんこ Đếm chiếc
40 なんさつ Đếm mấy quyển sách
41 なんぼん Đếm bông (hoa, bút )
42 なんばい Đếm ly. Bát . chén
43 なんびき Đếm con
44 くれない Đỏ thẫm
nguồn:https://jes.edu.vn/cac-nghi-van-tu-de-hoi-trong-tieng-nhat
0 Post a Comment:
Post a Comment
Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.